KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

A. Khung chương trình đào tạo đại học

1. Khung chương trình đào tạo tích hợp Cử nhân – Kỹ sư ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cử nhân Kỹ thuật Điện tử - viễn thông; Kỹ sư Kỹ thuật điện tử và Tin học công nghiệp)

1.1 Khung chương trình đào tạo cử nhân Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC

HÀNH

TỰ HỌC

Học phần tiên quyết

Khối kiến thức (ĐC, CS, CM, CN)

TRÊN LỚP

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

TH

Thí nghiệm

Thực hành

 

HỌC KỲ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhập môn ngành Điện Tử-Viễn Thông

EE2.001.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

CS

2

Giải tích 1

BS0.001.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

3

Kỹ thuật lập trình

IT0.003.3

3

30

15

 

 

 

15

90

 

CS

4

Đại số tuyến tính

BS0.101.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

5

Vật lý

BS0.201.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

6

Thí nghiệm vật lý

BS0.202.1

1

 

 

 

 

30

 

30

 

ĐC

7

Vẽ kỹ thuật

BS0.505.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

8

Giáo dục thể chất F1

PE0.001.1

1

12

 

 

 

 

18

30

 

ĐC

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Giáo dục QP-AN F1

DE0.001.3

3

37

8

 

 

 

 

74

 

ĐC

10

Giáo dục QP-AN F2

DE0.002.2

2

22

8

 

 

 

 

44

 

ĐC

11

Giáo dục QP-AN F3

DE0.003.1

1

14

 

 

 

 

16

30

 

ĐC

12

Giáo dục QP-AN F4

DE0.004.2

2

14

 

 

 

 

56

10

 

ĐC

13

Triết học Mác-Lênin

PS0.001.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

14

Giải tích 2

BS0.002.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

15

Lý thuyết mạch

EE0.007.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

16

Lý thuyết xác suất

BS0.104.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

17

Giáo dục thể chất F2

PE0.002.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

ĐC

 

Cộng

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

PS0.002.2

2

21

18

 

 

 

 

60

 

ĐC

19

Chủ nghĩa xã hội khoa học

PS0.003.2

2

21

18

 

 

 

 

60

 

ĐC

20

Tín hiệu và hệ thống

EE0.001.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CS

21

Kỹ thuật điện tử tương tự

EE0.002.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

22

Kỹ thuật điện tử số

EE0.003.2

2

24

12

 

 

 

 

90

 

CS

23

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

IT1.109.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

24

Anten và truyền sóng

EE2.002.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

25

Tin học kỹ thuật trong Điện tử - Viễn thông

EE2.003.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CS

26

Giáo dục thể chất F3

PE0.003.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

ĐC

 

Cộng

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  HỌC KỲ 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Xử lý tín hiệu số

EE2.004.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

28

Cấu trúc máy tính và hệ điều hành

EE2.005.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

29

Kỹ thuật lập trình nâng cao

IT0.006.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

30

Kỹ thuật đo lường điện tử

EE0.005.2

2

15

15

 

 

15

 

60

 

CS

31

Tư tưởng Hồ Chí Minh

PS0.005.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

32

Chọn 1 trong 3 học phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Tiếng Anh B1

BS0.601.4

4

45

30

 

 

 

 

120

 

ĐC

b. Tiếng Pháp B1

BS0.701.4

45

30

 

 

 

 

120

 

c. Tiếng Nga B1

BS0.801.4

45

30

 

 

 

 

120

 

33

Giáo dục thể chất F4

PE0.004.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

ĐC

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

PS0.004.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

35

Chọn 1 trong 3 học phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Tiếng Anh chuyên ngành

EE0.016.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

b. Tiếng Pháp chuyên ngành

EE0.017.3

30

30

 

 

 

 

90

 

c. Tiếng Nga chuyên ngành

EE0.018.3

30

30

 

 

 

 

90

 

36

Lý thuyết thông tin

EE2.006.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

37

Thực tập điện tử

EE0.006.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

CS

38

Kỹ thuật vi xử lý

EE0.004.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

39

Mạng Viễn thông

EE2.007.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CMN

40

Cơ sở thông tin số

EE2.008.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Kỹ thuật thông tin quang

EE2.009.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

42

Kỹ thuật xử lý ảnh số

EE2.010.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CMN

43

Thiết kế thiết bị điện tử

EE2.011.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

44

Kỹ thuật thông tin vô tuyến

EE2.012.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

45

Chọn 1 trong 4 học phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Quản trị doanh nghiệp

TE5.045.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CMN

b. Kinh tế viễn thông

TE2.040.2

24

12

 

 

 

 

60

 

c. Thiết kế dự án điện tử-viễn thông

EE2.013.2

24

12

 

 

 

 

60

 

d. Sở hữu trí tuệ và bản quyền công nghiệp

EE2.014.2

24

12

 

 

 

 

60

 

46

Mạng số liệu

EE2.015.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

 

Cộng

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Thông tin di động

EE2.016.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

48

An toàn mạng thông tin

EE2.017.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CMN

47

Chọn 1 trong 3 học phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Hệ thống nhúng

EE2.018.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

b. Công nghệ VLSI

EE2.019.3

30

30

 

10

 

 

90

 

c. Công nghệ cảm biến và PLC

EE2.020.3

30

30

 

10

 

 

90

 

48

IoT và ứng dụng

EE2.021.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

49

Kỹ thuật đa phương tiện

EE2.022.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

50

Chọn 1 trong 4 học phần

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

CMN

a. Thiết kế hệ thống thông tin quang

EE2.023.2

24

12

 

 

 

 

60

 

b. Ngôn ngữ mô tả phần cứng

EE2.024.2

24

12

 

 

 

 

60

 

c. Lập trình cho thiết bị di động

EE2.025.2

24

12

 

 

 

 

60

 

d. Thiết kế mạch vô tuyến

EE2.026.2

24

12

 

 

 

 

60

 

51

Thực tập chuyên môn

EE2.027.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

CMN

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 8 CỬ NHÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Thực tập tốt nghiệp

EE2.028.3

3

 

 

 

 

 

90

90

 

CMN

53

Đồ án tốt nghiệp

EE2.029.10

10

 

 

 

 

 

300

300

 

CMN

 

Cộng

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ CTĐT Cử nhân

 

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2 Khung chương trình đào tạo kỹ sư Kỹ thuật Điện tử Tin học và Công nghiệp

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC

HÀNH

TỰ HỌC

Học phần tiên quyết

Khối kiến thức (ĐC, CS, CM, CN)

TRÊN LỚP

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

TH

Thí nghiệm

Thực hành

 

HỌC KỲ 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Toán kỹ thuật

BS0.014.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CSN

53

Nguồn điện

EE2.101.2

2

15

15

 

 

 

15

60

 

CN

54

Kỹ thuật điện tử tương tự nâng cao

EE2.102.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CSN

55

Thiết kế ứng dụng hệ thống nhúng

EE2.103.2

2

15

15

 

 

 

15

60

 

CMN

56

Hệ thống số lập trình

EE2.104.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CN

57

Cơ sở dữ liệu

IT1.110.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CN

58

Ngôn ngữ lập trình cho IoT

EE2.105.2

2

30

15

 

10

 

15

90

 

CN

59

Chọn 1 trong 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ vi điện tử và điện tử nano

EE2.106.2

2

15

15

 

 

 

15

60

 

CN

Hệ thống tự động hóa quá trình

EE2.107.2

 

15

15

 

 

 

15

60

 

CN

Robot công nghiệp

EE2.108.2

 

15

15

 

 

 

15

60

 

CN

 

Cộng

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Thiết kế hệ thống IoT

EE2.109.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CMN

61

Điện tử ô tô

EE2.110.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CN

62

Thiết kế thiết bị đo

EE2.111.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CN

63

Học máy

EE0.019.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CN

64

Chọn 1 trong 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện tử công nghiệp 

EE2.112.2

2

15

15

 

10

 

15

90

 

CN

Hệ thống giao thông và thành phố thông minh

EE2.113.2

 

15

15

 

10

 

15

90

 

CN

Công nghệ thiết kế IC

EE2.114.2

 

15

15

 

10

 

15

90

 

CMN

65

Chọn 1 trong 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện tử y sinh

EE2.115.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CN

Thiết bị điện tử trong công trình

EE2.116.3

 

30

15

 

10

 

15

90

 

CN

Hệ thống Scada công nghiệp

EE2.117.3

 

30

15

 

10

 

15

90

 

CMN

66

Quản lý nhân lực và hợp đồng

CM2.408.2

2

15

15

 

 

 

15

60

 

CN

 

Cộng

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Thực tập tốt nghiệp

EE2.118.8

8

 

 

 

 

 

240

240

 

CN

68

Đồ án tốt nghiệp

EE2.119.10

10

 

 

 

 

 

300

300

 

CN

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ CTĐT Kỹ sư

 

183

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Khung chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật máy tính (cử nhân – kỹ sư)

2.1 Khung chương trình đào tạo cử nhân Kỹ thuật máy tính

TT

TÊN HỌC PHẦN /
MÔN HỌC

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG
TRÊN LỚP

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC HÀNH

TỰ HỌC

Học phần trước/ tiên quyết

Khối kiến thức (ĐC, CS, CM, CN)

Lý thuyết

Thảo luận+ Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

 

HỌC KỲ 1

1

Nhập môn ngành Kỹ thuật máy tính

EE6.001.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

2

Giải tích 1

BS0.001.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

3

Kỹ thuật lập trình

IT0.003.3

3

30

15

 

 

 

15

90

 

CS

4

Đại số tuyến tính

BS0.101.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

5

Vật lý

BS0.201.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

6

Thí nghiệm vật lý

BS0.202.1

1

 

 

 

 

30

 

30

 

ĐC

7

Vẽ kỹ thuật

BS0.505.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

8

Giáo dục thể chất F1

PE0.001.1

1

12

 

 

 

 

18

30

 

ĐC

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 2

9

Giáo dục QP-AN F1

DE0.001.3

3

37

8

 

 

 

 

74

 

ĐC

10

Giáo dục QP-AN F2

DE0.002.2

2

22

8

 

 

 

 

44

 

ĐC

11

Giáo dục QP-AN F3

DE0.003.1

1

14

 

 

 

 

16

30

 

ĐC

12

Giáo dục QP-AN F4

DE0.004.2

2

4

 

 

 

 

56

10

 

ĐC

13

Triết học Mác-Lênin

PS0.001.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

14

Giải tích 2

BS0.002.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

15

Lý thuyết mạch

EE0.007.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

16

Lý thuyết xác suất

BS0.104.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

17

Giáo dục thể chất F2

PE0.002.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

ĐC

 

Cộng

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 3

18

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

PS0.002.2

2

21

18

 

 

 

 

60

 

ĐC

19

Chủ nghĩa xã hội khoa học

PS0.003.2

2

21

18

 

 

 

 

60

 

ĐC

20

Tín hiệu và hệ thống

EE0.001.2

2

24

12

 

10

 

 

60

 

CS

21

Kỹ thuật điện tử tương tự

EE0.002.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

22

Kỹ thuật điện tử số

EE0.003.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CS

23

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

IT1.109.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CS

24

Kiến trúc máy tính

EE6.002.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

CS

25

Giáo dục thể chất F3

PE0.003.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

ĐC

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 4

26

Xử lý tín hiệu số

EE2.004.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

27

Kỹ thuật vi xử lý

EE0.004.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CS

28

Kỹ thuật đo lường điện tử

EE0.005.2

2

15

15

 

 

 

15

60

 

CS

29

Thực tập điện tử

EE0.006.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

CS

30

Tư tưởng Hồ Chí Minh

PS0.005.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

31

Chọn 1 trong 3 học phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Tiếng Anh B1

BS0.601.4

4

45

30

 

 

 

 

120

 

ĐC

b. Tiếng Pháp B1

BS0.701.4

45

30

 

 

 

 

120

 

ĐC

c. Tiếng Nga B1

 BS0.801.4

45

30

 

 

 

 

120

 

ĐC

32

Giáo dục thể chất F4

PE0.004.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

ĐC

 

Cộng

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 5

33

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

PS0.004.2

2

21

18

 

 

 

 

60

 

ĐC

34

Chọn 1 trong 3 học phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Tiếng Anh chuyên ngành

EE0.016.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

b. Tiếng Pháp chuyên ngành

EE0.017.3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

c. Tiếng Nga chuyên ngành

EE0.018.3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

35

Lập trình hướng đối tượng

IT1.108.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CS

36

Thiết kế PCB

EE6.003.3

3

30

15

 

 

 

15

90

 

CN

37

Hệ điều hành

EE6.004.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CN

38

Cơ sở dữ liệu

IT1.110.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

39

Hệ thống nhúng

EE6.005.3

3

30

15

 

 

 

15

90

 

CN

 

Cộng

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 6

40

Lập trình Web

IT1.217.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CMN

41

Mạng máy tính và truyền thông

EE6.006.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CMN

42

Ngôn ngữ mô tả phần cứng

EE2.024.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CMN

43

Công nghệ cảm biến và PLC

EE2.021.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

44

Chọn 1 trong 3 học phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Lập kế hoạch kinh doanh

TE5.017.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CMN

b. Quản trị kinh doanh quốc tế

IE7.001.2

24

12

 

 

 

 

60

 

CMN

c. Quản lý dự án CNTT

CM2.409.2

24

12

 

 

 

 

60

 

CMN

45

Công nghệ chế tạo IC

EE6.007.3

3

30

15

 

 

 

15

90

 

CMN

46

Thực tập Kỹ thuật máy tính

EE6.008.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

CMN

 

Cộng

 

18

               

 

 

HỌC KỲ 7

47

IoT và ứng dụng

EE2.021.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

48

Hệ thống số lập trình

EE2.104.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

49

Kỹ thuật xử lý ảnh số

EE6.009.3

3

30

15

 

 

 

15

90

 

CMN

50

Chọn 1 trong 2 học phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Thiết kế IC tương tự

EE6.010.2

3

30

15

 

 

 

15

90

 

CMN

b. Thiết kế IC số

EE6.011.2

30

15

 

 

 

15

90

 

CMN

51

Đồ án thiết kế

EE6.012.2

2

15

15

 

 

 

15

60

 

CMN

52

Chọn 1 trong 2 học phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Lập trình cho thiết bị di động

IT1.219.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CMN

b.Thiết kế nguồn điện

EE6.013.3

30

15

 

10

 

15

90

 

CMN

 

Cộng

 

17

               

 

 

HỌC KỲ 8 CỬ NHÂN

53

Thực tập tốt nghiệp cử nhân

EE6.014.3

3

         

90

90

 

CMN

54

Đồ án tốt nghiệp cử nhân

EE6.015.10

10

         

300

300

 

CMN

 

Cộng

 

13

               

 

 

TỔNG SỐ TÍN CHỈ

 

140

               

 

 
2.2 Khung chương trình đào tạo Kỹ sư Kỹ thuật máy tính

TT

TÊN HỌC PHẦN /
MÔN HỌC

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG
TRÊN LỚP

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC HÀNH

TỰ HỌC

Học phần trước/ tiên quyết

Khối kiến thức (ĐC, CS, CM, CN)

Lý thuyết

Thảo luận+ Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

I

KỸ SƯ KỸ THUẬT MÁY TÍNH

 

 

HỌC KỲ 1 (HỌC KỲ 8 CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP CỬ NHÂN - KỸ SƯ)

 

1

Toán kỹ thuật

BS0.014.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CSN

2

Thiết kế và quản trị mạng máy tính

EE6.016.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CMN

3

Thực tập chuyên ngành

EE6.017.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

CMN

4

Thiết kế ứng dụng hệ thống nhúng

EE6.018.3

3

30

15

 

 

 

15

90

 

CMN

5

Quản trị doanh nghiệp

TE5.045.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CN

6

Thiết kế hệ thống IoT

EE2.109.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CMN

7

Thị giác máy tính

EE6.019.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CMN

8

Tiếng Anh B2

BS0.611.4

4

45

30

 

 

 

 

120

 

CSN

 

Cộng

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 2 (HỌC KỲ 9 CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP CỬ NHÂN - KỸ SƯ)

 

9

Lưu trữ và xử lý dữ liệu lớn

IT1.652.3

3

30

15

     

15

90

 

CMN

10

Thiết kế máy tính nhúng

EE6.020.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

CMN

11

Các vấn đề hiện đại trong kỹ thuật máy tính

EE6.021.3

3

30

30

 

10

   

90

 

CMN

 

12

Chọn 1 trong 3 học phần

               

 

a. Kỹ thuật máy tính trong xây dựng công trình giao thông

CE1.151.3

3

30

15

     

15

90

 

CN

b.Thiết bị điện tử trong hệ thống giao thông thông minh

EE6.022.3

30

15

     

15

90

 

CN

c. Xe tự hành và robot di động

EE3.211.3

30

15

     

15

90

 

CN

13

Đồ án chuyên ngành

EE6.023.2

2

15

15

     

15

60

 

CMN

14

Chọn 1 trong 3 học phần

             

 

Tính toán biên và ứng dụng

EE6.024.3

3

30

15

 

 

 

15

90

 

CMN

Thiết kế IC tương tự nâng cao

EE6.025.3

30

15

 

 

 

15

90

 

CMN

Thiết kế IC số nâng cao

EE6.026.3

30

15

 

 

 

15

90

 

CMN

 

15

 

Chọn 1 trong 2 học phần

               

 

Hệ thống điện tử thông minh

EE6.027.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

Đóng gói và kiểm thử IC

EE6.028.3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

 

Cộng

 

20

               

 

 

HỌC KỲ 3 (HỌC KỲ 10 CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP CỬ NHÂN - KỸ SƯ)

 

16

Thực tập tốt nghiệp kỹ sư

EE6.029.8

8

 

 

 

 

 

240

240

 

CN

17

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư

EE6.030.10

10

 

 

 

 

 

300

300

 

CN

 

Cộng

 

18

               

 

 

TỔNG SỐ TÍN CHỈ

 

60

               

 

 

B. Khung chương trình đào tạo thạc sĩ

1. Khung chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Kỹ thuật điện tử định hướng nghiên cứu

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

Lý thuyết

Thảo luận

Bài tập

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

Thí nghiệm

Thực hành

TỰ HỌC

Học phần học trước/ tiên quyết

 

HỌC KỲ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán kỹ thuật

BS0.014.2

2

24

 

12

 

 

 

 

60

 

2

Triết học

MPS0.004.3

3

30

30

 

 

 

 

 

90

 

3

Nguồn điện

EE2.101.2

2

15

6

9

 

0

15

 

60

 

4

Kỹ thuật điện tử tương tự nâng cao

EE2.102.3

3

30

6

9

 

10

15

 

90

 

5

Thiết kế ứng dụng hệ thống nhúng

EE2.103.2

2

15

6

9

 

0

15

 

60

 

6

Cơ sở dữ liệu

IT1.110.3

3

30

6

9

 

10

15

 

90

 

7

Thiết kế thiết bị đo

EE2.111.3

3

30

6

9

 

10

15

 

90

 

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Học máy

EE0.019.3

3

30

15

 

 

10 

 

15

90

 

9

Công nghệ thiết kế IC

EE2.114.2

2

15

6

9

 

 

 

15

60

 

10

Thiết kế hệ thống IoT

EE2.109.3

3

30

6

9

 

10

15

 

90

 

11

Hệ thống giao thông và thành phố thông minh

EE2.113.2

2

15

6

9

 

10

15

 

60

 

12

Điện tử ô tô

EE2.110.2

2

15

6

9

 

 

15

 

60

 

13

Điện tử y sinh

EE2.115.3

3

30

6

9

 

10

15

 

90

 

 

Cộng

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MR.EE0.001.2

2

24

12

 

 

 

 

 

60

 

15

Thiết kế mạch tích hợp

MR.EE6.001.2

2

24

6

6

 

 

 

 

60

 

16

Xử lý tín hiệu số nâng cao

MR.EE6.002.2

2

24

 

12

 

 

 

 

60

 

17

Thị giác máy tính

MR.EE6.003.3

3

30

15

15

 

 

 

 

90

 

 

Chọn 3 trong 6 học phần

 

9

30

15

15

 

 

 

 

90

 

18

Hệ thống thời gian thực

MR.EE6.004.3

3

30

15

15

 

 

 

 

90

 

19

Hệ thống thông tin trong giao thông thông minh

MR.EE6.005.3

30

15

15

 

 

 

 

90

 

20

Kiến trúc máy tính tiên tiến

MR.EE6.006.3

30

15

15

 

 

 

 

90

 

21

Công nghệ điện tử hiện đại

MR.EE6.007.3

30

15

15

 

 

 

 

90

 

22

Xử lý tín hiệu y sinh

MR.EE6.008.3

30

15

15

 

 

 

 

90

 

23

Điện tử hàng không

MR.EE6.009.3

30

15

15

 

 

 

 

90

 

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  HỌC KỲ 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Luận văn tốt nghiệp

MR.EE6.010.12

12

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

Cộng

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng số tín chỉ

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Khung chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Kỹ thuật điện tử định hướng ứng dụng

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

Lý thuyết

Thảo luận

Bài tập

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

Thí nghiệm

Thực hành

TỰ HỌC

Học phần học trước/ tiên quyết

 

HỌC KỲ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán kỹ thuật

BS0.014.2

2

24

 

12

 

 

 

 

60

 

2

Triết học

MPS0.004.3

3

30

30

 

 

 

 

 

90

 

3

Nguồn điện

EE2.101.2

2

15

6

9

 

0

 

15

60

 

4

Kỹ thuật điện tử tương tự nâng cao

EE2.102.3

3

30

6

9

 

10

 

15

90

 

5

Thiết kế ứng dụng hệ thống nhúng

EE2.103.2

2

15

6

9

 

0

 

15

60

 

6

Cơ sở dữ liệu

IT1.110.3

3

30

6

9

 

10

 

15

90

 

7

Thiết kế thiết bị đo

EE2.111.3

3

30

6

9

 

10

 

15

90

 

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Học máy

EE0.019.3

3

30

15

 

 

10 

 

15

90

 

9

Công nghệ thiết kế IC

EE2.114.2

2

15

6

9

 

 

 

15

60

 

10

Thiết kế hệ thống IoT

EE2.109.3

3

30

6

9

 

10

 

15

90

 

11

Hệ thống giao thông và thành phố thông minh

EE2.114.2

2

15

6

9

 

10

 

15

60

 

12

Điện tử ô tô

EE2.110.2

2

15

6

9

 

 

 

15

60

 

13

Điện tử y sinh

EE2.115.3

3

30

6

9

 

10

 

15

90

 

 

Cộng

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MR.EE0.001.2

2

24

12

 

 

 

 

 

60

 

15

Thiết kế mạch tích hợp

MR.EE6.001.2

2

24

6

6

 

 

 

 

60

 

16

Mạng Nơron và ứng dụng

MA.EE6.001.2

2

24

6

6

 

 

 

 

60

 

17

Thực tập chuyên môn

MA.EE6.002.3

3

 

 

 

 

 

 

90

90

 

 

Chọn 3 trong 5 học phần

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thiết kế ứng dụng hệ thống nhúng và IoT

MA.EE6.003.3

3

30

15

15

 

 

 

 

90

 

19

Thiết kế hệ thống định vị và dẫn đường

MA.EE6.004.3

30

15

15

 

 

 

 

90

 

20

Thiết kế hệ thống ứng dụng thị giác máy tính

MA.EE6.005.3

30

15

15

 

 

 

 

90

 

21

Thu thập và xử lý dữ liệu giao thông

MA.EE6.006.3

30

15

15

 

 

 

 

90

 

22

Xử lý tín hiệu y sinh

MR.EE6.008.3

30

15

15

 

 

 

 

90

 

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  HỌC KỲ 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Thực tập tốt nghiệp

MA.EE6.007.3

3

 

 

 

 

 

 

90

90

 

24

Đề án tốt nghiệp

MA.EE6.008.9

9

 

 

 

 

 

 

 

270

 

 

Cộng

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng số tín chỉ

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Khung chương trình đào tạo tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện tử

STT

Các khối kiến thức

Khối lượng học tập (Tín chỉ)

Nghiên cứu sinh có bằng
thạc sĩ

Nghiên cứu sinh có bằng đại học
loại giỏi (A3)

Ngành đúng (A1)

Ngành gần (A2)

I

Các học phần bổ sung

0

4

30

II

Các học phần ở trình độ tiến sĩ

12

12

12

1

Các học phần bắt buộc và tự chọn

6

6

6

2

Chuyên đề tiến sĩ

6

6

6

III

Luận án tiến sĩ

90

90

90

 

Tổng số tín chỉ

102

106

132