NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG

Ngành đào tạo: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Electronics-Telecommunication Engineering)

Mã ngành: 7520207

Trình độ đào tạo: Đại học chính quy (Cấp bằng: Cử nhân/Kỹ sư): 

     - Cử nhân Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

     - Kỹ sư Kỹ thuật điện tử và Tin học công nghiệp

I. Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu của chương trình là đào tạo kỹ sư/cử nhân ngành Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông đạt được các phẩm chất và năng lực sau:

I.1 Mục tiêu chung

- Đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài; Nghiên cứu khoa học, công nghệ tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, anh ninh và hội nhập quốc tế.

- Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức cơ sở và chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu, có khả năng sáng tạo để giải quyết những vấn đề liên quan đến lĩnh vực Điện tử - Viễn thông, ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đại học và có trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc, có khả năng tự học để thích ứng với sự phát triển không ngừng của khoa học và công nghệ.

I.2 Mục tiêu cụ thể

- Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Điện tử -Viễn thông có thể:

MT1. Có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành đủ để vận dụng hình thành các kỹ năng nghề nghiệp.

MT2. Có khả năng giải quyết vấn đề, tư duy hệ thống, thực nghiệm và khám phá trí thức. Có thái độ cá nhân tích cực và thái độ làm việc chuyên nghiệp phù hợp với môi trường làm việc và đặc thù nghề nghiệp.

MT3. Có kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp tốt và kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ.

MT4. Có khả năng định vị bản thân, nghề nghiệp trong bối cảnh xã hội chung. Có kỹ năng hình thành ý tưởng, xây dựng và vận hành hệ thống kỹ thuật.

II. Khung chương trình đào tạo tích hợp Cử nhân – Kỹ sư ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cử nhân Kỹ thuật Điện tử - viễn thông; Kỹ sư Kỹ thuật điện tử và Tin học công nghiệp)

II.1 Khung chương trình đào tạo cử nhân Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC

HÀNH

TỰ HỌC

Học phần tiên quyết

Khối kiến thức (ĐC, CS, CM, CN)

TRÊN LỚP

Lý thuyết

Thảo luận + Bài tập

TH

Thí nghiệm

Thực hành

 

HỌC KỲ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhập môn ngành Điện Tử-Viễn Thông

EE2.001.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

CS

2

Giải tích 1

BS0.001.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

3

Kỹ thuật lập trình

IT0.003.3

3

30

15

 

 

 

15

90

 

CS

4

Đại số tuyến tính

BS0.101.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

5

Vật lý

BS0.201.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

6

Thí nghiệm vật lý

BS0.202.1

1

 

 

 

 

30

 

30

 

ĐC

7

Vẽ kỹ thuật

BS0.505.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

8

Giáo dục thể chất F1

PE0.001.1

1

12

 

 

 

 

18

30

 

ĐC

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Giáo dục QP-AN F1

DE0.001.3

3

37

8

 

 

 

 

74

 

ĐC

10

Giáo dục QP-AN F2

DE0.002.2

2

22

8

 

 

 

 

44

 

ĐC

11

Giáo dục QP-AN F3

DE0.003.1

1

14

 

 

 

 

16

30

 

ĐC

12

Giáo dục QP-AN F4

DE0.004.2

2

14

 

 

 

 

56

10

 

ĐC

13

Triết học Mác-Lênin

PS0.001.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

14

Giải tích 2

BS0.002.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

15

Lý thuyết mạch

EE0.007.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

16

Lý thuyết xác suất

BS0.104.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

17

Giáo dục thể chất F2

PE0.002.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

ĐC

 

Cộng

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

PS0.002.2

2

21

18

 

 

 

 

60

 

ĐC

19

Chủ nghĩa xã hội khoa học

PS0.003.2

2

21

18

 

 

 

 

60

 

ĐC

20

Tín hiệu và hệ thống

EE0.001.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CS

21

Kỹ thuật điện tử tương tự

EE0.002.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

22

Kỹ thuật điện tử số

EE0.003.2

2

24

12

 

 

 

 

90

 

CS

23

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

IT1.109.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

24

Anten và truyền sóng

EE2.002.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

25

Tin học kỹ thuật trong Điện tử - Viễn thông

EE2.003.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CS

26

Giáo dục thể chất F3

PE0.003.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

ĐC

 

Cộng

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  HỌC KỲ 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Xử lý tín hiệu số

EE2.004.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

28

Cấu trúc máy tính và hệ điều hành

EE2.005.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

29

Kỹ thuật lập trình nâng cao

IT0.006.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

30

Kỹ thuật đo lường điện tử

EE0.005.2

2

15

15

 

 

15

 

60

 

CS

31

Tư tưởng Hồ Chí Minh

PS0.005.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

32

Chọn 1 trong 3 học phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Tiếng Anh B1

BS0.601.4

4

45

30

 

 

 

 

120

 

ĐC

b. Tiếng Pháp B1

BS0.701.4

45

30

 

 

 

 

120

 

c. Tiếng Nga B1

BS0.801.4

45

30

 

 

 

 

120

 

33

Giáo dục thể chất F4

PE0.004.1

1

 

 

 

 

 

30

30

 

ĐC

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

PS0.004.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

ĐC

35

Chọn 1 trong 3 học phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Tiếng Anh chuyên ngành

EE0.016.3

3

30

30

 

 

 

 

90

 

ĐC

b. Tiếng Pháp chuyên ngành

EE0.017.3

30

30

 

 

 

 

90

 

c. Tiếng Nga chuyên ngành

EE0.018.3

30

30

 

 

 

 

90

 

36

Lý thuyết thông tin

EE2.006.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

37

Thực tập điện tử

EE0.006.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

CS

38

Kỹ thuật vi xử lý

EE0.004.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

39

Mạng Viễn thông

EE2.007.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CMN

40

Cơ sở thông tin số

EE2.008.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Kỹ thuật thông tin quang

EE2.009.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

42

Kỹ thuật xử lý ảnh số

EE2.010.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CMN

43

Thiết kế thiết bị điện tử

EE2.011.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

44

Kỹ thuật thông tin vô tuyến

EE2.012.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

45

Chọn 1 trong 4 học phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Quản trị doanh nghiệp

TE5.045.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CMN

b. Kinh tế viễn thông

TE2.040.2

24

12

 

 

 

 

60

 

c. Thiết kế dự án điện tử-viễn thông

EE2.013.2

24

12

 

 

 

 

60

 

d. Sở hữu trí tuệ và bản quyền công nghiệp

EE2.014.2

24

12

 

 

 

 

60

 

46

Mạng số liệu

EE2.015.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CS

 

Cộng

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Thông tin di động

EE2.016.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

48

An toàn mạng thông tin

EE2.017.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

CMN

49

Chọn 1 trong 3 học phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Hệ thống nhúng

EE2.018.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

b. Công nghệ VLSI

EE2.019.3

30

30

 

10

 

 

90

 

c. Công nghệ cảm biến và PLC

EE2.020.3

30

30

 

10

 

 

90

 

50

IoT và ứng dụng

EE2.021.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

51

Kỹ thuật đa phương tiện

EE2.022.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

CMN

52

Chọn 1 trong 4 học phần

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

CMN

a. Thiết kế hệ thống thông tin quang

EE2.023.2

24

12

 

 

 

 

60

 

b. Ngôn ngữ mô tả phần cứng

EE2.024.2

24

12

 

 

 

 

60

 

c. Lập trình cho thiết bị di động

EE2.025.2

24

12

 

 

 

 

60

 

d. Thiết kế mạch vô tuyến

EE2.026.2

24

12

 

 

 

 

60

 

53

Thực tập chuyên môn

EE2.027.2

2

 

 

 

 

 

60

60

 

CMN

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ 8 CỬ NHÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Thực tập tốt nghiệp

EE2.028.3

3

 

 

 

 

 

90

90

 

CMN

55

Đồ án tốt nghiệp

EE2.029.10

10

 

 

 

 

 

300

300

 

CMN

 

Cộng

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ CTĐT Cử nhân

 

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2 Khung chương trình đào tạo kỹ sư Kỹ thuật Điện tử Tin học và Công nghiệp

 

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

GIẢNG
TRÊN LỚP

Thiết kế môn học

Bài tập lớn

THỰC
HÀNH

TỰ HỌC

Học phần trước/ tiên quyết

Lý thuyết

Thảo luận Bài tập

Thí nghiệm

Thực hành

I

KỸ SƯ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC CÔNG NGHIỆP (EE2.1)

 

  HỌC KỲ 1 (HỌC KỲ 8 CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP CỬ NHÂN - KỸ SƯ)

54

Toán kỹ thuật

BS0.016.2

2

24

12

 

 

 

 

60

 

55

Kỹ thuật điện tử tương tự nâng cao

EE2.102.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

56

Thiết kế ứng dụng hệ thống nhúng

EE2.103.2

2

15

15

 

 

 

15

60

 

57

Hệ thống số lập trình

EE2.104.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

58

Cơ sở dữ liệu

IT1.110.3

3

30

30

 

10

 

 

90

 

59

Ngôn ngữ lập trình cho IoT

EE2.105.2

2

30

15

 

10

 

15

90

 

60

Chọn 1 trong 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Công nghệ vi điện tử và điện tử nano

EE2.106.2

2

15

15

 

 

 

15

60

 

b. Hệ thống tự động hóa quá trình

EE2.107.2

15

15

 

 

 

15

60

 

c. Robot công nghiệp

EE2.108.2

15

15

 

 

 

15

60

 

61

Tiếng Anh B2

BS0.611.4

4

45

30

 

 

 

 

120

 

 

Cộng

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  HỌC KỲ 2 (HỌC KỲ 9 CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP CỬ NHÂN - KỸ SƯ)

62

Thiết kế hệ thống IoT

EE2.109.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

63

Nguồn điện

EE2.101.2

2

15

15

 

 

 

15

60

 

64

Điện tử ô tô

EE2.110.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

65

Thiết kế thiết bị đo

EE2.111.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

66

Học máy

EE0.019.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

67

Chọn 1 trong 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Điện tử công nghiệp 

EE2.112.2

2

15

15

 

10

 

15

90

 

b. Hệ thống giao thông và thành phố thông minh

EE2.113.2

15

15

 

10

 

15

90

 

c. Thiết kế IC

EE2.114.2

15

15

 

10

 

15

90

 

68

Chọn 1 trong 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Điện tử y sinh

EE2.115.3

3

30

15

 

10

 

15

90

 

b. Thiết bị điện tử trong công trình

EE2.116.3

30

15

 

10

 

15

90

 

c. Hệ thống SCADA công nghiệp

EE2.117.3

30

15

 

10

 

15

90

 

69

Quản lý nhân lực và hợp đồng

CM2.408.2

2

15

15

 

 

 

15

60

 

 

Cộng

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  HỌC KỲ 3 (HỌC KỲ 10 CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP CỬ NHÂN - KỸ SƯ)

70

Thực tập tốt nghiệp

EE2.118.8

8

 

 

 

 

 

240

240

 

71

Đồ án tốt nghiệp

EE2.119.10

10

 

 

 

 

 

300

300

 

 

Cộng

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ TÍN CHỈ

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tín chỉ CTĐT Kỹ sư

 

187

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Chuẩn đầu ra ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

III.1 Chuẩn đầu ra cử nhân ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

Nhóm

CHUẨN ĐẦU RA

CDIO

Mức độ

bloom

 

Nhóm kiến thức   cơ bản

CĐR 1

Có hiểu biết và vận dụng được các kiến thức về Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác–Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, có hiểu biết về pháp luật Việt nam; Hiểu biết về an ninh quốc phòng; Có kiến thức và khả năng tự rèn luyện thể chất.

 

1.1

 

3

CĐR2

Có khả năng áp dụng các kiến thức về toán - tin học, khoa học cơ bản, kỹ thuật cơ sở vào học tập và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Điện tử - Viễn thông.

 

1.2

 

3

 

 

Nhóm kiến thức  cơ sở

CĐR3

Có khả năng tham gia nghiên cứu và phát triển các giải pháp công nghệ mới, nắm vững các kỹ thuật phân tích, thiết kế hệ thống trong lĩnh vực Điện tử - Viễn thông, tích hợp hệ thống, xây dựng phần mềm hệ thống

 

1.3

 

3

CĐR4

CĐR5

Có khả năng thiết kế mạch điện với công nghệ tiên tiến, thân thiện môi trường; lập trình cho FPGA, PLC, hệ thống nhúng, thiết bị di động, máy tính công nghiệp; đo đạc tín hiệu, phân tích thông tin trong các hệ thống: y sinh, âm thanh, hình ảnh, tọa độ dẫn đường, …

 

1.3

 

3

 

 

 

Nhóm kiến thức ngành

 

CĐR6

Có khả năng triển khai lắp đặt, vận hành bảo dưỡng các hệ thống, mạng thông tin: Mạng truyền dẫn cáp quang, mạng thông tin di động, thông tin vệ tinh, mạng thông tin trong giao thông vận tải, hệ thống thông tin trong doanh nghiệp, hệ thống truyền thông đa phương tiện, …

 

1.3

 

3

CĐR 7

Có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên môn để tham gia quản lý dự án của ngành/chuyên ngành mình được đào tạo.

 

1.3

 

4

 

 

 

 

Nhóm kỹ năng, thái độ cá nhân

CĐR 8

 

Có kỹ năng phân tích, tổng hợp và vận dụng các kiến thức đã tích lũy để nhận biết, đánh giá và đề ra các giải pháp thích hợp cho các vấn đề có liên quan đến lĩnh vực Điện tử - Viễn thông

Có khả năng tham gia các trải nghiệm kỹ thuật, thí nghiệm, thực hành, từ đó khám phá những kiến thức hay giải pháp mới

 

2.1-2.2

 

3

CĐR 9

Có khả năng thi công, lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa các hệ thống Điện tử - Viễn thông

4.5-4.6

3

CĐR 10

 

Có kỹ năng độc lập và tự chủ trong việc giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn (CDIO 2.4); Có kỹ năng đọc hiểu về kiến thức chuyên môn; viết báo cáo kỹ thuật; trình bày các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo (CDIO 3.2)

 

2.4; 3.2

 

4

CĐR 11

 

Có kỹ năng tư duy hệ thống (CDIO 2.3), làm việc nhóm (CDIO 3.1), giao tiếp (CDIO 3.2) hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống

 

2.3; 3.1; 3.2

 

4

 

CĐR 12

 

Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp ngoại ngữ đạt trình độ bậc 3 trong khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Có khả năng ngoại ngữ chuyên ngành để hiểu các văn bản có nội dung gắn với chuyên môn được đào tạo (CDIO 3.3);

 

3.3

 

3

CĐR 13

Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.

4.2, 4.3

1

Nhóm kỹ năng, thái độ nghề nghiệp

CĐR 14

Có thể định vị vị trí, vai trò và đặc điểm của nghề nghiệp trong xã hội và ảnh hưởng của xã hội tới sự phát triển nghề nghiệp.

 

4.1

 

3

 

CĐR 15

Có trách nhiệm với các quyết định của cá nhân, chính trực; Có ý thức làm việc chăm chỉ, sáng tạo; Có ý thức tiết kiệm; Có khả năng tự tiếp thu kiến thức nghề nghiệp và học tập suốt đời

 

2.4

 

4

CĐR 16

Có trách nhiệm với các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp (CDIO 2.4); Có hành vi và ứng xử chuyên nghiệp (CDIO 2.5); Chủ động, sáng tạo trong các hoạt động nghề nghiệp (CDIO 2.4);

 

2.4; 2.5

 

 

4

CĐR 17

Có ý thức tuân thủ pháp luật; Có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội; Có tinh thần tương thân, tương ái, giúp đỡ đồng nghiệp và công đồng; Có tinh thần đấu tranh cho lẽ phải; Sẵn sàng chấp nhận rủi ro, hy sinh vì lợi ích của xã hội, cộng đồng

 

2.5

 

 

4

 

III.2 Chuẩn đầu ra kỹ sư ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

Nhóm

CHUẨN ĐẦU RA

CDIO

Mức độ

bloom

 

Nhóm kiến thức   cơ bản

CĐR 1

Có hiểu biết và vận dụng được các kiến thức về Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác–Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, có hiểu biết về pháp luật Việt nam; Hiểu biết về an ninh quốc phòng; Có kiến thức và khả năng tự rèn luyện thể chất.

 

1.1

 

3

CĐR2

Có khả năng áp dụng các kiến thức về toán - tin học, khoa học cơ bản, kỹ thuật cơ sở vào học tập và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Điện tử - Viễn thông.

 

1.2

 

3

Nhóm kiến thức  cơ sở

CĐR3

Có khả năng tham gia nghiên cứu và phát triển các giải pháp công nghệ mới, nắm vững các kỹ thuật phân tích, thiết kế hệ thống trong lĩnh vực Điện tử - Viễn thông, tích hợp hệ thống, xây dựng phần mềm hệ thống

 

1.3

 

3=>4

CĐR4

CĐR5

Có khả năng thiết kế, chế tạo linh kiện tích hợp, mạch điện với công nghệ tiên tiến, thân thiện môi trường; lập trình cho FPGA, PLC, hệ thống nhúng, thiết bị di động, máy tính công nghiệp, ứng dụng trong hệ thống giao thông thông minh (ITS), hệ thống tự động hóa sản xuất trong công nghiệp, robot, IoT; đo đạc, phân tích thông tin trong các hệ thống: y sinh, âm thanh, hình ảnh, tọa độ dẫn đường, …

1.3

3

 

 

 

Nhóm kiến thức ngành

và chuyên ngành

CĐR6

Có khả năng thiết kế, chế tạo, triển khai lắp đặt, vận hành bảo dưỡng các hệ thống, mạng thông tin: Mạng truyền dẫn cáp quang, mạng thông tin di động, thông tin vệ tinh, mạng thông tin trong giao thông vận tải, hệ thống thông tin trong doanh nghiệp, hệ thống truyền thông đa phương tiện, …

 

1.3

 

3

CĐR 7

Có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên môn để tham gia quản lý  dự án của ngành/chuyên ngành mình được đào tạo.

1.3

4

 

 

 

 

Nhóm kỹ năng, thái độ cá nhân

CĐR 8

 

Có kỹ năng phân tích, tổng hợp và vận dụng các kiến thức đã tích lũy để nhận biết, đánh giá và đề ra các giải pháp thích hợp cho các vấn đề có liên quan đến lĩnh vực Điện tử - Viễn thông

Có khả năng tham gia các trải nghiệm kỹ thuật, thí nghiệm, thực hành, từ đó khám phá những kiến thức hay giải pháp mới

 

2.1, 2.2

 

3=>5

CĐR 9

Có kỹ năng chuyên môn, kỹ năng lập dự án, thiết kế chế tạo, tích hợp hệ thống Điện tử - Viễn thông(CDIO 4.4; 4.5), tổ chức thi công, lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, phân tích sự cố và sửa chữa các hệ thống Điện tử - Viễn thông (CDIO 4.6). Có khả năng nghiên cứu tiếp cận và ứng dụng công nghệ mới trong lĩnh vực Điện tử - Viễn thông (CDIO 4.1)

 

4.1; 4.4; 4.5; 4.6

 

3=>4

CĐR 10

 

Có kỹ năng độc lập và tự chủ trong việc giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn (CDIO 2.4); Có kỹ năng đọc hiểu về kiến thức chuyên môn; viết báo cáo kỹ thuật; trình bày, giải đáp và phản biện các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo (CDIO 3.2)

 

2.4; 3.2

 

4

CĐR 11

 

Có kỹ năng tư duy hệ thống (CDIO 2.3), làm việc nhóm (CDIO 3.1), giao tiếp (CDIO 3.2) hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống

 

2.3; 3.1; 3.2

 

4

CĐR 12

 

Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp ngoại ngữ đạt trình độ bậc 3 trong khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Có khả năng ngoại ngữ chuyên ngành để hiểu các văn bản có nội dung gắn với chuyên môn được đào tạo (CDIO 3.3)

 

3.3

 

3=>4

CĐR 13

 

Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.

Có khả năng hình thành ý tưởng giải quyết bài toán ngành/chuyên ngành (xác định mục tiêu, yêu cầu, cấu trúc, xác định mô hình dựa trên mục tiêu và yêu cầu, xây dựng đề án...)

4.2

 

4.3

3=>3

 

3=>5

 

 

Nhóm kỹ năng, thái độ nghề nghiệp

CĐR 14

Có thể định vị vị trí, vai trò và đặc điểm của nghề nghiệp trong xã hội và ảnh hưởng của xã hội tới sự phát triển nghề nghiệp?

 

4.1

3

CĐR 15

Có trách nhiệm với các quyết định của cá nhân, chính trực; Có ý thức làm việc chăm chỉ, sáng tạo; Có ý thức tiết kiệm; Có khả năng tự tiếp thu kiến thức nghề nghiệp và học tập suốt đời

 

2.4

 

4=>5

CĐR 16

Có trách nhiệm với các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp (CDIO 2.4); Có hành vi và ứng xử chuyên nghiệp (CDIO 2.5); Chủ động, sáng tạo trong các hoạt động nghề nghiệp (CDIO 2.4);

 

2.4; 2.5

 

 

4

CĐR 17

Có ý thức tuân thủ pháp luật; Có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội; Có tinh thần tương thân, tương ái, giúp đỡ đồng nghiệp và công đồng; Có tinh thần đấu tranh cho lẽ phải; Sẵn sàng chấp nhận rủi ro, hy sinh vì lợi ích của xã hội, cộng đồng

 

2.5

 

4

 

IV. Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp

Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường sẽ nhận Bằng cử nhân ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, có thể làm việc ở các vị trí trong các đơn vị như sau:

- Vị trí việc làm: Nhân viên vận hành, khai thác các thiết bị điện tử, cơ sở hạ tầng các mạng; nhân viên thi công, lắp đặt xử lý các sự cố các hệ thống Điện tử - Viễn thông; nhân viên thiết kế các thiết bị điện tử;…

- Các đơn vị công tác dành cho sinh viên ngành Điện tử - Viễn thông sau khi tốt nghiệp:  

(1) Tập đoàn và Tổng công ty viễn thông như VNPT, Viettel, Mobifone, Vietnamobile, Gtel Mobile;

(2) Đài phát thanh và truyền hình như VTV, VTC, VOV;

(3) Công ty trong nước và ngoài nước hoạt động trong lĩnh vực Điện – Điện tử, Viễn thông và Công nghệ thông tin như FPT, Ericsson, Alcatel, Siemens, Cisco, Nokia, Huawei, ZTE, Intel, Samsung, Canon, …;

(4) Các Phòng Kỹ thuật mạng và bảo mật thông tin trong hệ thống Ngân hàng và Doanh nghiệp;

(5) Các Đơn vị thuộc Bộ Thông tin và truyền thông, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; Sở Thông tin và Truyền thông thuộc các Tỉnh, Thành phố;

(6) Các công ty chế tạo thiết bị và vận hành cho tòa nhà thông minh, thành phố thông minh, hệ thống giao thông thông minh, điện tử y tế;

(7)  Các Công ty Thông tin, tín hiệu hoạt động trong lĩnh vực Giao thông vận tải và Công nghiệp;

(8) Các công ty cung cấp, chế tạo sản phẩm điện tử y sinh, các cơ sở y tế, bênh viện;

(9) Các công ty chế tạo, xuất nhập khẩu thiết bị điện tử, tin học trong và ngoài nước.

V. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

- Tham gia khóa đào tạo ngắn hạn để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ của các tổ chức uy tín trong nước và quốc tế;

- Có khả năng học mở rộng kiến thức, học bằng Đại học thứ hai ở các ngành khác trong trường và ngoài trường;

- Có khả năng học tập lên trình độ Kỹ sư, Thạc sĩ, Tiến sĩ tại các cơ sở đào tạo trong nước và ngoài nước.