CHUẨN ĐẦU RA CẤP ĐỘ 3
A. Ngành Kỹ thuật máy tính, mã ngành: 7.48.01.06
Chuẩn đầu ra của CTĐT (theo chuẩn CDIO) cử nhân - kỹ sư
Nhóm |
Mã |
Chuẩn đầu ra |
CDIO |
Mức độ Bloom cử nhân |
Mức độ Bloom kỹ sư |
Kiến thức khoa học cơ bản |
CĐR1 |
Có hiểu biết và vận dụng được các kiến thức về toán, khoa học tự nhiên và khoa học xã hội |
1.1 |
3 |
3 |
CĐR2 |
Đạt năng lực ngoại ngữ bậc 3 đối với trình độ Cử nhân và bậc 4 đối với trình độ Kỹ sư theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo |
1.1 |
3 |
4 |
|
Kiến thức cơ sở ngành |
CĐR3 |
Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ sở của ngành Kỹ thuật máy tính như phân tích, tính toán mạch điện tử, hệ thống điện tử số, hệ thống vi điều khiển, máy tính và mạng máy tính |
1.2 |
4 |
4 |
Kiến thức chuyên môn ngành, chuyên ngành, có HP tự chọn theo lĩnh vực ứng dụng |
CĐR4 |
Áp dụng khối kiến thức chuyên môn ngành và chuyên ngành Kỹ thuật máy tính để phân tích, tổng hợp, đánh giá các vấn đề kỹ thuật liên quan |
1.3 |
3 |
4 |
Kỹ năng, thái độ cá nhân |
CĐR5 |
Có kỹ năng lập luận, phân tích, phản biện các vấn đề kỹ thuật bằng cách vận dụng kiến thức được học với phương pháp suy nghĩ có hệ thống |
2.1, 2.3 |
3 |
4 |
CĐR6 |
Có kỹ năng khảo sát, thực hiện các thí nghiệm thực nghiệm, xử lý phân tích dữ liệu của các bài toán kỹ thuật |
2.2 |
3 |
4 |
|
CĐR7 |
Có khả năng tư duy chủ động, trách nhiệm trong công việc và quản lý tốt thời gian cá nhân, ý thức học tập suốt đời; khả năng tự nhận thức về đạo đức nghề nghiệp và sở hữu trí tuệ |
2.4, 2.5 |
3 |
5 |
|
CĐR8 |
Có khả năng phối hợp để làm việc theo nhóm |
3.1 |
3 |
4 |
|
CĐR9 |
Có khả năng giao tiếp hiệu quả dưới dạng văn bản hoặc thuyết trình bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh |
3.2, 3.3 |
3 |
3 |
|
Kỹ năng, thái độ nghề nghiệp |
CĐR10 |
Có khả năng nhận thức mối liên hệ giữa giải pháp kỹ thuật máy tính với các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường trong doanh nghiệp và xã hội nhằm đề ra các ý tưởng, giải pháp kỹ thuật |
4.1, 4.2 |
3 |
3 |
CĐR11 |
Có khả năng tham gia phân tích, thiết kế dự án |
4.3 |
3 |
5 |
|
CĐR12 |
Có khả năng tham gia thiết kế, phát triển hệ thống. |
4.4
|
3 |
4 |
|
CĐR13 |
Có khả năng tham gia cài đặt, triển khai, vận hành, khai thác hệ thống. |
4.5 4.6 |
3 |
4 |
B. Ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông, mã ngành: 7.52.02.07
1. Cử nhân ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông
Nhóm |
Mã |
CHUẨN ĐẦU RA |
CDIO |
Mức độ bloom |
---|---|---|---|---|
Nhóm kiến thức cơ bản |
CĐR 1 |
Có hiểu biết và vận dụng được các kiến thức về Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác–Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, có hiểu biết về pháp luật Việt nam; Hiểu biết về an ninh quốc phòng; Có kiến thức và khả năng tự rèn luyện thể chất. |
1.1 |
3 |
CĐR2 |
Có khả năng áp dụng các kiến thức về toán - tin học, khoa học cơ bản, kỹ thuật cơ sở vào học tập và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Điện tử - Viễn thông. |
1.2 |
3 |
|
Nhóm kiến thức cơ sở |
CĐR3 |
Có khả năng tham gia nghiên cứu và phát triển các giải pháp công nghệ mới, nắm vững các kỹ thuật phân tích, thiết kế hệ thống trong lĩnh vực Điện tử - Viễn thông, tích hợp hệ thống, xây dựng phần mềm hệ thống |
1.3 |
3 |
CĐR4 CĐR5 |
Có khả năng thiết kế mạch điện với công nghệ tiên tiến, thân thiện môi trường; lập trình cho FPGA, PLC, hệ thống nhúng, thiết bị di động, máy tính công nghiệp; đo đạc tín hiệu, phân tích thông tin trong các hệ thống: y sinh, âm thanh, hình ảnh, tọa độ dẫn đường, … |
1.3 |
3 |
|
Nhóm kiến thức ngành
|
CĐR6 |
Có khả năng triển khai lắp đặt, vận hành bảo dưỡng các hệ thống, mạng thông tin: Mạng truyền dẫn cáp quang, mạng thông tin di động, thông tin vệ tinh, mạng thông tin trong giao thông vận tải, hệ thống thông tin trong doanh nghiệp, hệ thống truyền thông đa phương tiện, … |
1.3 |
3 |
CĐR 7 |
Có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên môn để tham gia quản lý dự án của ngành/chuyên ngành mình được đào tạo. |
1.3 |
4 |
|
Nhóm kỹ năng, thái độ cá nhân |
CĐR 8
|
Có kỹ năng phân tích, tổng hợp và vận dụng các kiến thức đã tích lũy để nhận biết, đánh giá và đề ra các giải pháp thích hợp cho các vấn đề có liên quan đến lĩnh vực Điện tử - Viễn thông Có khả năng tham gia các trải nghiệm kỹ thuật, thí nghiệm, thực hành, từ đó khám phá những kiến thức hay giải pháp mới |
2.1-2.2 |
3 |
CĐR 9 |
Có khả năng thi công, lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa các hệ thống Điện tử - Viễn thông |
4.5-4.6 |
3 |
|
CĐR 10
|
Có kỹ năng độc lập và tự chủ trong việc giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn (CDIO 2.4); Có kỹ năng đọc hiểu về kiến thức chuyên môn; viết báo cáo kỹ thuật; trình bày các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo (CDIO 3.2) |
2.4; 3.2 |
4 |
|
CĐR 11
|
Có kỹ năng tư duy hệ thống (CDIO 2.3), làm việc nhóm (CDIO 3.1), giao tiếp (CDIO 3.2) hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống |
2.3; 3.1; 3.2 |
4 |
|
|
CĐR 12
|
Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp ngoại ngữ đạt trình độ bậc 3 trong khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Có khả năng ngoại ngữ chuyên ngành để hiểu các văn bản có nội dung gắn với chuyên môn được đào tạo (CDIO 3.3); |
3.3 |
3 |
CĐR 13 |
Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác. |
4.2, 4.3 |
1 |
|
Nhóm kỹ năng, thái độ nghề nghiệp |
CĐR 14 |
Có thể định vị vị trí, vai trò và đặc điểm của nghề nghiệp trong xã hội và ảnh hưởng của xã hội tới sự phát triển nghề nghiệp. |
4.1 |
3 |
|
CĐR 15 |
Có trách nhiệm với các quyết định của cá nhân, chính trực; Có ý thức làm việc chăm chỉ, sáng tạo; Có ý thức tiết kiệm; Có khả năng tự tiếp thu kiến thức nghề nghiệp và học tập suốt đời |
2.4 |
4 |
CĐR 16 |
Có trách nhiệm với các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp (CDIO 2.4); Có hành vi và ứng xử chuyên nghiệp (CDIO 2.5); Chủ động, sáng tạo trong các hoạt động nghề nghiệp (CDIO 2.4); |
2.4; 2.5
|
4 |
|
CĐR 17 |
Có ý thức tuân thủ pháp luật; Có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội; Có tinh thần tương thân, tương ái, giúp đỡ đồng nghiệp và công đồng; Có tinh thần đấu tranh cho lẽ phải; Sẵn sàng chấp nhận rủi ro, hy sinh vì lợi ích của xã hội, cộng đồng |
2.5
|
4 |
2. Kỹ sư ngành Kỹ thuật Điện tử - viễn thông
Nhóm |
Mã |
CHUẨN ĐẦU RA |
CDIO |
Mức độ bloom |
---|---|---|---|---|
Nhóm kiến thức cơ bản |
CĐR 1 |
Có hiểu biết và vận dụng được các kiến thức về Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác–Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, có hiểu biết về pháp luật Việt nam; Hiểu biết về an ninh quốc phòng; Có kiến thức và khả năng tự rèn luyện thể chất. |
1.1 |
3 |
CĐR2 |
Có khả năng áp dụng các kiến thức về toán - tin học, khoa học cơ bản, kỹ thuật cơ sở vào học tập và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Điện tử - Viễn thông. |
1.2 |
3 |
|
Nhóm kiến thức cơ sở |
CĐR3 |
Có khả năng tham gia nghiên cứu và phát triển các giải pháp công nghệ mới, nắm vững các kỹ thuật phân tích, thiết kế hệ thống trong lĩnh vực Điện tử - Viễn thông, tích hợp hệ thống, xây dựng phần mềm hệ thống |
1.3 |
3à4 |
CĐR4 CĐR5 |
Có khả năng thiết kế, chế tạo linh kiện tích hợp, mạch điện với công nghệ tiên tiến, thân thiện môi trường; lập trình cho FPGA, PLC, hệ thống nhúng, thiết bị di động, máy tính công nghiệp, ứng dụng trong hệ thống giao thông thông minh (ITS), hệ thống tự động hóa sản xuất trong công nghiệp, robot, IoT; đo đạc, phân tích thông tin trong các hệ thống: y sinh, âm thanh, hình ảnh, tọa độ dẫn đường, … |
1.3 |
3 |
|
Nhóm kiến thức ngành và chuyên ngành |
CĐR6 |
Có khả năng thiết kế, chế tạo, triển khai lắp đặt, vận hành bảo dưỡng các hệ thống, mạng thông tin: Mạng truyền dẫn cáp quang, mạng thông tin di động, thông tin vệ tinh, mạng thông tin trong giao thông vận tải, hệ thống thông tin trong doanh nghiệp, hệ thống truyền thông đa phương tiện, … |
1.3 |
3 |
CĐR 7 |
Có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên môn để tham gia quản lý dự án của ngành/chuyên ngành mình được đào tạo. |
1.3 |
4 |
|
Nhóm kỹ năng, thái độ cá nhân |
CĐR 8
|
Có kỹ năng phân tích, tổng hợp và vận dụng các kiến thức đã tích lũy để nhận biết, đánh giá và đề ra các giải pháp thích hợp cho các vấn đề có liên quan đến lĩnh vực Điện tử - Viễn thông Có khả năng tham gia các trải nghiệm kỹ thuật, thí nghiệm, thực hành, từ đó khám phá những kiến thức hay giải pháp mới |
2.1, 2.2 |
3à5 |
CĐR 9 |
Có kỹ năng chuyên môn, kỹ năng lập dự án, thiết kế chế tạo, tích hợp hệ thống Điện tử - Viễn thông(CDIO 4.4; 4.5), tổ chức thi công, lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, phân tích sự cố và sửa chữa các hệ thống Điện tử - Viễn thông (CDIO 4.6). Có khả năng nghiên cứu tiếp cận và ứng dụng công nghệ mới trong lĩnh vực Điện tử - Viễn thông (CDIO 4.1) |
4.1; 4.4; 4.5; 4.6 |
3à4 |
|
CĐR 10
|
Có kỹ năng độc lập và tự chủ trong việc giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn (CDIO 2.4); Có kỹ năng đọc hiểu về kiến thức chuyên môn; viết báo cáo kỹ thuật; trình bày, giải đáp và phản biện các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo (CDIO 3.2) |
2.4; 3.2 |
4 |
|
CĐR 11
|
Có kỹ năng tư duy hệ thống (CDIO 2.3), làm việc nhóm (CDIO 3.1), giao tiếp (CDIO 3.2) hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống |
2.3; 3.1; 3.2 |
4 |
|
CĐR 12
|
Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và giao tiếp ngoại ngữ đạt trình độ bậc 3 trong khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Có khả năng ngoại ngữ chuyên ngành để hiểu các văn bản có nội dung gắn với chuyên môn được đào tạo (CDIO 3.3) |
3.3 |
3à4 |
|
CĐR 13
|
Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác. Có khả năng hình thành ý tưởng giải quyết bài toán ngành/chuyên ngành (xác định mục tiêu, yêu cầu, cấu trúc, xác định mô hình dựa trên mục tiêu và yêu cầu, xây dựng đề án...) |
4.2
4.3 |
3à3
3à5 |
|
Nhóm kỹ năng, thái độ nghề nghiệp |
CĐR 14 |
Có thể định vị vị trí, vai trò và đặc điểm của nghề nghiệp trong xã hội và ảnh hưởng của xã hội tới sự phát triển nghề nghiệp? |
4.1 |
3 |
CĐR 15 |
Có trách nhiệm với các quyết định của cá nhân, chính trực; Có ý thức làm việc chăm chỉ, sáng tạo; Có ý thức tiết kiệm; Có khả năng tự tiếp thu kiến thức nghề nghiệp và học tập suốt đời |
2.4 |
4à5 |
|
CĐR 16 |
Có trách nhiệm với các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp (CDIO 2.4); Có hành vi và ứng xử chuyên nghiệp (CDIO 2.5); Chủ động, sáng tạo trong các hoạt động nghề nghiệp (CDIO 2.4); |
2.4; 2.5
|
4 |
|
CĐR 17 |
Có ý thức tuân thủ pháp luật; Có trách nhiệm với cộng đồng và xã hội; Có tinh thần tương thân, tương ái, giúp đỡ đồng nghiệp và công đồng; Có tinh thần đấu tranh cho lẽ phải; Sẵn sàng chấp nhận rủi ro, hy sinh vì lợi ích của xã hội, cộng đồng |
2.5 |
4 |